Bảng giá nhà đất quận Tân Phú 2023 – 2025

BẢNG GIÁ ĐẤT QUẬN TÂN PHÚ (Đơn vị tính 1.000 đồngm2)

UBND thành phố vừa ban hành bảng giá nhà đất quận Tân Phú, trong đó các đường như Tân Kỳ Tân Quý, đường Âu Cơ đứng đầu mức giá, cao nhất 35,600/m2. Thấp nhất là Lê Liễu, Tân Hưng có giá 16.500/m2 theo khung giá nhà nước.


Xem Ngay


Tìm Kiếm

Tìm hiểu giá nhà đất quận Tân Phú chính chủ rao bán được cập nhật nhanh chóng, mua bán nhà đất quận Tân Phú hiệu quả, thông tin định giá cả cập nhật 24/7 cập nhật mới nhất tại đây. Công ty bất động sản VICTORY REAL số 1 về quảng cáo tiếp thị, định giá, môi giới bất động sản Tân Phú uy tín chuyên nghiệp.

BẢNG GIÁ ĐẤT QUẬN TÂN PHÚ TRÊN CÁC TRỤC ĐƯỜNG QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM

Với những đặc điểm phát triển đầy tiềm năng đặc biệt là yếu tố giá nhà chính chủ quận Tân Phú đang là nơi thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là bảng giá đất Quận Tân Phú ở các trục đường chính, các phường trung tâm được nhiều khách hàng tìm kiếm. Chúc bạn sẽ tìm được những căn nhà ưng ý, phù hợp nhu cầu khi đến với Website BanNhaTanPhu

⭐ Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản tại thời điểm hiện tại, nếu bạn muốn định giá nhà đất chính xác thì có thể tham khảo bài viết sau: Nhà Đất Tân Bình

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
1 ÂU CƠ TRỌN ĐƯỜNG             15.000
2 BÁC ÁI NGUYỄN XUÂN KHOÁT CUỐI ĐƯỜNG (HẾT NHÀ SỐ 98 ĐƯỜNG BÁC ÁI)            9.400
3 BÌNH LONG TRỌN ĐƯỜNG              9.600
4 BÙI CẦM HỔ LŨY BÁN BÍCH KÊNH TÂN HÓA            9.700
5 BÙI XUÂN PHÁI LÊ TRỌNG TẤN CUỐI ĐƯỜNG            5.000
6 CẦU XÉO TRỌN ĐƯỜNG                 104
7 CÁCH MẠNG LŨY BÁN BÍCH NGUYỄN XUÂN KHOÁT           10.800
8 CAO VĂN NGỌC KHUÔNG VIỆT KHUÔNG VIỆT            5.400
9 CHÂN LÝ ĐỘC LẬP NGUYỄN TRƯỜNG TỘ            9.400
10 CHẾ LAN VIÊN TRƯỜNG CHINH CUỐI ĐƯỜNG            9.600
11 CHU THIÊN NGUYỄN MỸ CA TÔ HIỆU            9.400
12 CHU VĂN AN NGUYỄN XUÂN KHOÁT CUỐI ĐƯỜNG            9.400
13 CỘNG HÒA 3 PHAN ĐÌNH PHÙNG NGUYỄN VĂN HUYÊN            8.600
14 DÂN CHỦ PHAN ĐÌNH PHÙNG NGUYỄN XUÂN KHOÁT            9.400
15 DÂN TỘC TRỌN ĐƯỜNG             10.800
16 DƯƠNG KHUÊ LŨY BÁN BÍCH TÔ HIỆU           10.200
17 DƯƠNG ĐỨC HIỀN LÊ TRỌNG TẤN CHẾ LAN VIÊN            9.600
18 DƯƠNG THIỆU TƯỚC LÝ TUỆ TÂN KỲ TÂN QUÝ            6.400
19 DƯƠNG VĂN DƯƠNG TÂN KỲ TÂN QUÝ ĐỖ THỪA LUÔNG           10.000
20 DIỆP MINH CHÂU TÂN SƠN NHÌ TRƯƠNG VĨNH KÝ           10.800
21 ĐÀM THẬN HUY TRỌN ĐƯỜNG              9.400
22 ĐẶNG THẾ PHONG ÂU CƠ TRẦN TẤN            7.600
23 ĐINH LIỆT TRỌN ĐƯỜNG              9.700
24 ĐOÀN HỒNG PHƯỚC TRỊNH ĐÌNH TRỌNG HUỲNH THIỆN LỘC            4.800
25 ĐOÀN GIỎI TRỌN ĐƯỜNG              7.000
26 ĐOÀN KẾT NGUYỄN XUÂN KHOÁT DIỆP MINH CHÂU            9.400
27 ĐỖ BÍ TRỌN ĐƯỜNG              9.400
28 ĐỖ CÔNG TƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG              7.200
29 ĐÔ ĐỐC CHẤN TRỌN ĐƯỜNG              6.400
30 ĐÔ ĐỐC LỘC TRỌN ĐƯỜNG              7.800
31 ĐÔ ĐỐC LONG TRỌN ĐƯỜNG              7.200
32 ĐÔ ĐỐC THỦ TRỌN ĐƯỜNG              6.400
33 ĐỖ ĐỨC DỤC TRỌN ĐƯỜNG             10.000
34 ĐỖ THỊ TÂM TRỌN ĐƯỜNG              7.200
35 ĐỖ THỪA LUÔNG TRỌN ĐƯỜNG             10.400
36 ĐỖ THỪA TỰ TRỌN ĐƯỜNG              9.400
37 ĐỖ NHUẬN LÊ TRỌNG TẤN CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ            8.600
CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ TÂN KỲ TÂN QUÝ            5.200
38 ĐỘC LẬP TRỌN ĐƯỜNG             12.000
39 ĐƯỜNG C1 ĐƯỜNG C8 ĐƯỜNG C2            4.800
40 ĐƯỜNG C4 ĐƯỜNG C5 ĐƯỜNG C7            5.200
41 ĐƯỜNG C4A ĐƯỜNG S11 ĐƯỜNG C1            5.200
42 ĐƯỜNG C5 ĐƯỜNG C8 ĐƯỜNG C2            4.800
43 ĐƯỜNG C6 ĐƯỜNG C5 ĐƯỜNG C7            5.000
44 ĐƯỜNG C6A ĐƯỜNG S11 ĐƯỜNG C1            5.000
45 ĐƯỜNG C8 ĐƯỜNG C7 ĐƯỜNG S11            5.200
46 ĐƯỜNG CC1 ĐƯỜNG CN1 ĐƯỜNG CC2            6.200
47 ĐƯỜNG CC2 ĐƯỜNG DC9 ĐƯỜNG CN1            6.000
48 ĐƯỜNG CC3 ĐƯỜNG CC4 ĐƯỜNG CC2            6.200
49 ĐƯỜNG CC4 ĐƯỜNG CC5 ĐƯỜNG CN1            5.800
50 ĐƯỜNG CC5 ĐƯỜNG CN1 ĐƯỜNG CC2            6.200
51 ĐƯỜNG CN1 ĐƯỜNG KÊNH 19/5 LÊ TRỌNG TẤN           11.000
52 ĐƯỜNG CN6 ĐƯỜNG CN1 ĐƯỜNG CN11            9.600
53 ĐƯỜNG CN11 ĐƯỜNG CN1 TÂY THẠNH            8.800
54 ĐƯỜNG D9 TÂY THẠNH CHẾ LAN VIÊN            7.000
55 ĐƯỜNG D14A ĐƯỜNG D13 ĐƯỜNG D15            6.800
56 ĐƯỜNG DC1 ĐƯỜNG CN1 CUỐI ĐƯỜNG            7.000
57 ĐƯỜNG DC11 ĐƯỜNG CN1 CUỐI ĐƯỜNG            7.000
58 ĐƯỜNG D10 ĐƯỜNG D9 CUỐI ĐƯỜNG            4.800
59 ĐƯỜNG D11 ĐƯỜNG D10 CUỐI ĐƯỜNG            4.800
60 ĐƯỜNG D12 ĐƯỜNG D13 ĐƯỜNG D15            4.800
61 ĐƯỜNG D13 TÂY THẠNH CUỐI ĐƯỜNG            4.800
62 ĐƯỜNG D14B ĐƯỜNG D13 ĐƯỜNG D15            4.800
63 ĐƯỜNG D15 ĐƯỜNG D10 CUỐI ĐƯỜNG            4.800
64 ĐƯỜNG D16 ĐƯỜNG D9 CUỐI ĐƯỜNG            4.800
65 ĐƯỜNG DC3 ĐƯỜNG CN6 CUỐI ĐƯỜNG            7.400
66 ĐƯỜNG DC4 ĐƯỜNG DC9 ĐƯỜNG CN11            7.400
67 ĐƯỜNG DC5 ĐƯỜNG CN6 CUỐI ĐƯỜNG            7.400
68 ĐƯỜNG DC7 ĐƯỜNG CN6 CUỐI ĐƯỜNG            7.400
69 ĐƯỜNG DC9 ĐƯỜNG CN1 CUỐI ĐƯỜNG            8.000
70 ĐƯỜNG KÊNH 19/5 BÌNH LONG LƯU CHÍ HIẾU            8.400
71 ĐƯỜNG 30/4 TRỌN ĐƯỜNG              9.400
72 ĐƯỜNG BỜ BAO TÂN THẮNG BÌNH LONG ĐƯỜNG KÊNH 19/5            9.400
73 ĐƯỜNG CÂY KEO LŨY BÁN BÍCH TÔ HIỆU           10.800
74 ĐƯỜNG S5 ĐƯỜNG S2 KÊNH 19/5            4.800
75 ĐƯỜNG S1 ĐƯỜNG KÊNH 19/5 CUỐI ĐƯỜNG            6.600
76 ĐƯỜNG S11 ĐƯỜNG KÊNH 19/5 TÂY THẠNH            4.800
77 ĐƯỜNG S3 ĐƯỜNG KÊNH 19/5 ĐƯỜNG S2            4.800
78 ĐƯỜNG S7 ĐƯỜNG S2 ĐƯỜNG KÊNH 19/5            4.800
79 ĐƯỜNG S9 ED ĐƯỜNG KÊNH 19/5            4.800
80 ĐƯỜNG S2 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) ĐƯỜNG S11 CUỐI ĐƯỜNG            4.800
81 ĐƯỜNG C2 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) ĐƯỜNG S11 LƯU CHÍ HIẾU            6.600
82 ĐƯỜNG S4 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) ĐƯỜNG S1 ĐƯỜNG S11            6.600
83 ĐƯỜNG T3 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) ĐƯỜNG T2 KÊNH 19/5            4.800
84 ĐƯỜNG T5 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) ĐƯỜNG T4A KÊNH 19/5            4.800
85 ĐƯỜNG SỐ 1 PHAN ĐÌNH PHÙNG NGUYỄN VĂN TỐ            8.000
86 ĐƯỜNG SỐ 2 PHAN ĐÌNH PHÙNG NGUYỄN VĂN TỐ            8.000
87 ĐƯỜNG KÊNH NƯỚC ĐEN TRỌN ĐƯỜNG              6.600
88 ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA TRỌN ĐƯỜNG              7.200
89 ĐƯỜNG SỐ 18 (PHƯỜNG TÂN QUÝ) TRỌN ĐƯỜNG              5.600
90 ĐƯỜNG SỐ 27 (PHƯỜNG SƠN KỲ) TRỌN ĐƯỜNG              7.200
91 ĐƯỜNG T1 ĐƯỜNG KÊNH 19/5 CUỐI ĐƯỜNG            4.800
92 ĐƯỜNG T4A ĐƯỜNG T3 ĐƯỜNG T5            4.800
93 ĐƯỜNG T4B ĐƯỜNG T3 ĐƯỜNG T5            4.800
94 ĐƯỜNG T6 LÊ TRỌNG TẤN ĐƯỜNG S1            6.600
95 GÒ DẦU TRỌN ĐƯỜNG             12.000
96 HÀN MẶC TỬ THỐNG NHẤT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ            9.400
97 HIỀN VƯƠNG VĂN CAO PHAN VĂN NĂM           10.800
PHAN VĂN NĂM CUỐI ĐƯỜNG            7.200
98 HỒ ĐẮC DI TRỌN ĐƯỜNG              9.400
99 HỒ NGỌC CẨN TRẦN HƯNG ĐẠO THỐNG NHẤT            9.400
100 HOA BẰNG NGUYỄN CỬU ĐÀM CUỐI ĐƯỜNG            9.400
101 HÒA BÌNH KHUÔNG VIỆT LŨY BÁN BÍCH           16.800
LŨY BÁN BÍCH NGÃ TƯ 4 XÃ           12.000
102 HOÀNG NGỌC PHÁCH NGUYỄN SƠN LÊ THÚC HOẠCH           10.000
103 HOÀNG THIỀU HOA THẠCH LAM HÒA BÌNH           10.200
104 HOÀNG VĂN HÒE TRỌN ĐƯỜNG              7.200
105 HOÀNG XUÂN HOÀNH LŨY BÁN BÍCH CUỐI ĐƯỜNG            7.800
106 HOÀNG XUÂN NHỊ ÂU CƠ KHUÔNG VIỆT           10.800
107 HUỲNH VĂN CHÍNH KHUÔNG VIỆT CHUNG CƯ HUỲNH VĂN CHÍNH 1           10.800
108 HUỲNH VĂN MỘT LŨY BÁN BÍCH TÔ HIỆU            9.400
109 HUỲNH VĂN GẤM TÂN KỲ TÂN QUÝ HỒ ĐẮC DI            5.000
110 HUỲNH THIỆN LỘC LŨY BÁN BÍCH KÊNH TÂN HÓA            9.600
111 ÍCH THIỆN PHỐ CHỢ NGUYỄN TRƯỜNG TỘ            9.400
112 KHUÔNG VIỆT ÂU CƠ HÒA BÌNH           10.800
113 LÊ CAO LÃNG TRỌN ĐƯỜNG              9.300
114 LÊ CẢNH TUÂN TRỌN ĐƯỜNG              9.400
115 LÊ KHÔI TRỌN ĐƯỜNG             10.000
116 LÊ LÂM TRỌN ĐƯỜNG             10.000
117 LÊ LĂNG TRỌN ĐƯỜNG              9.400
118 LÊ LIỄU TRỌN ĐƯỜNG              8.700
119 LÊ LƯ TRỌN ĐƯỜNG             10.000
120 LÊ LỘ TRỌN ĐƯỜNG             10.000
121 LÊ ĐẠI TRỌN ĐƯỜNG              9.400
122 LÊ NGÃ TRỌN ĐƯỜNG             10.800
123 LÊ NIỆM TRỌN ĐƯỜNG             10.000
124 LÊ ĐÌNH THÁM TRỌN ĐƯỜNG              8.200
125 LÊ ĐÌNH THỤ VƯỜN LÀI ĐƯỜNG SỐ 1            6.600
126 LÊ QUANG CHIỂU TRỌN ĐƯỜNG             10.000
127 LÊ QUỐC TRINH TRỌN ĐƯỜNG              9.000
128 LÊ SAO TRỌN ĐƯỜNG              9.100
129 LÊ SÁT TRỌN ĐƯỜNG              9.500
130 LÊ QUÁT LŨY BÁN BÍCH KÊNH TÂN HÓA            7.800
131 LÊ THẬN LƯƠNG TRÚC ĐÀM CHU THIÊN            7.400
132 LÊ THIỆT TRỌN ĐƯỜNG             10.000
133 LÊ THÚC HOẠCH TRỌN ĐƯỜNG             12.000
134 LÊ TRỌNG TẤN TRỌN ĐƯỜNG             10.000
135 LÊ VĂN PHAN TRỌN ĐƯỜNG             10.000
136 LÊ VĨNH HÒA TRỌN ĐƯỜNG              8.500
137 LƯƠNG MINH NGUYỆT TRỌN ĐƯỜNG             10.800
138 LƯƠNG ĐẮC BẰNG TRỌN ĐƯỜNG              9.400
139 LƯƠNG THẾ VINH TRỌN ĐƯỜNG             10.800
140 LƯƠNG TRÚC ĐÀM TRỌN ĐƯỜNG             10.800
141 LƯU CHÍ HIẾU CHẾ LAN VIÊN ĐƯỜNG C2            7.000
ĐƯỜNG C2 KÊNH 19/5            5.000
142 LŨY BÁN BÍCH TRỌN ĐƯỜNG             15.600
143 LÝ THÁI TÔNG TRỌN ĐƯỜNG             10.200
144 LÝ THÁNH TÔNG TRỌN ĐƯỜNG              9.400
145 LÝ TUỆ TRỌN ĐƯỜNG              6.400
146 NGÔ QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG              9.400
147 NGHIÊM TOÀN LŨY BÁN BÍCH CUỐI HẺM 568 LŨY BÁN BÍCH            7.800
THOẠI NGỌC HẦU CUỐI HẺM 48 THOẠI NGỌC HẦU            6.000
148 NGỤY NHƯ KONTUM THẠCH LAM CUỐI ĐƯỜNG            5.800
149 NGUYỄN BÁ TÒNG TRỌN ĐƯỜNG              9.900
150 NGUYỄN CHÍCH TRỌN ĐƯỜNG             10.000
151 NGUYỄN CỬU ĐÀM TRỌN ĐƯỜNG             10.800
152 NGUYỄN DỮ TRỌN ĐƯỜNG              7.200
153 NGUYỄN ĐỖ CUNG LÊ TRỌNG TẤN PHẠM NGỌC THẢO            5.000
154 NGUYỄN HÁO VĨNH GÒ DẦU CUỐI ĐƯỜNG            6.000
155 NGUYỄN HẬU TRỌN ĐƯỜNG             10.800
156 NGUYỄN HỮU DẬT TRỌN ĐƯỜNG              8.600
157 NGUYỄN HỮU TIẾN TRỌN ĐƯỜNG              7.200
158 NGUYỄN LỘ TRẠCH TRỌN ĐƯỜNG              7.200
159 NGUYỄN LÝ TRỌN ĐƯỜNG             10.000
160 NGUYỄN MINH CHÂU ÂU CƠ HẺM 25 NGUYỄN MINH CHÂU           10.200
161 NGUYỄN MỸ CA ĐƯỜNG CÂY KEO TRẦN QUANG QUÁ            9.400
162 NGUYỄN NGHIÊM THOẠI NGỌC HẦU CUỐI ĐƯỜNG            6.000
163 NGUYỄN NGỌC NHỰT TRỌN ĐƯỜNG              8.200
164 NGUYỄN NHỮ LÃM NGUYỄN SƠN PHÚ THỌ HÒA           10.000
165 NGUYỄN SÁNG LÊ TRỌNG TẤN NGUYỄN ĐỖ CUNG            5.000
166 NGUYỄN SƠN TRỌN ĐƯỜNG             12.800
167 NGUYỄN SÚY TRỌN ĐƯỜNG             10.400
168 NGUYỄN QUANG DIÊU NGUYỄN SÚY HẺM 20 PHẠM NGỌC            5.600
169 NGUYỄN QUÝ ANH TÂN KỲ TÂN QUÝ HẺM 15 CẦU XÉO            7.200
170 NGUYỄN THÁI HỌC TRỌN ĐƯỜNG             10.700
171 NGUYỄN THẾ TRUYỆN TRƯƠNG VĨNH KÝ CUỐI ĐƯỜNG            9.400
172 NGUYỄN THIỆU LÂU TÔ HIỆU LÊ THẬN            7.400
173 NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TRỌN ĐƯỜNG             11.600
174 NGUYỄN TRỌNG QUYỀN LŨY BÁN BÍCH KÊNH TÂN HÓA            7.800
175 NGUYỄN VĂN DƯỠNG TRỌN ĐƯỜNG              7.200
176 NGUYỄN VĂN HUYÊN TRỌN ĐƯỜNG              9.400
177 NGUYỄN VĂN NGỌC TRỌN ĐƯỜNG              9.900
178 NGUYỄN VĂN SĂNG TRỌN ĐƯỜNG             10.800
179 NGUYỄN VĂN TỐ TRỌN ĐƯỜNG             10.800
180 NGUYỄN VĂN VỊNH HÒA BÌNH LÝ THÁNH TÔNG            6.000
181 NGUYỄN VĂN YẾN PHAN ANH TÔ HIỆU            5.200
182 NGUYỄN XUÂN KHOÁT TRỌN ĐƯỜNG             10.800
183 PHẠM NGỌC TRỌN ĐƯỜNG              5.600
184 PHẠM NGỌC THẢO DƯƠNG ĐỨC HIỀN NGUYỄN HỮU DẬT            5.000
185 PHẠM VẤN TRỌN ĐƯỜNG              9.400
186 PHẠM VĂN XẢO TRỌN ĐƯỜNG             10.000
187 PHẠM QUÝ THÍCH LÊ THÚC HOẠCH TÂN HƯƠNG            8.400
188 PHAN ANH TRỌN ĐƯỜNG              9.600
189 PHAN CHU TRINH TRỌN ĐƯỜNG              9.400
190 PHAN ĐÌNH PHÙNG TRỌN ĐƯỜNG             10.800
191 PHAN VĂN NĂM TRỌN ĐƯỜNG              9.400
192 PHỐ CHỢ TRỌN ĐƯỜNG              9.400
193 PHÙNG CHÍ KIÊN TRỌN ĐƯỜNG              7.200
194 PHÚ THỌ HÒA TRỌN ĐƯỜNG             12.000
195 QUÁCH ĐÌNH BẢO TRỌN ĐƯỜNG             10.000
196 QUÁCH VŨ TRỌN ĐƯỜNG             10.200
197 QUÁCH HỮU NGHIÊM THOẠI NGỌC HẦU CUỐI ĐƯỜNG            8.400
198 SƠN KỲ TRỌN ĐƯỜNG              9.400
199 TÂN HƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG             10.800
200 TÂN KỲ TÂN QUÝ TRỌN ĐƯỜNG             10.000
201 TÂN QUÝ TRỌN ĐƯỜNG              8.400
202 TÂN SƠN NHÌ TRỌN ĐƯỜNG             12.800
203 TÂN THÀNH TRỌN ĐƯỜNG             12.000
204 TÂY SƠN TRỌN ĐƯỜNG              7.200
205 TÂY THẠNH TRỌN ĐƯỜNG              9.600
206 THẨM MỸ TRỌN ĐƯỜNG              9.400
207 THẠCH LAM TRỌN ĐƯỜNG             11.600
208 THÀNH CÔNG TRỌN ĐƯỜNG             11.600
209 THOẠI NGỌC HẦU ÂU CƠ LŨY BÁN BÍCH           12.000
LŨY BÁN BÍCH PHAN ANH            9.600
210 THỐNG NHẤT TRỌN ĐƯỜNG             12.000
211 TÔ HIỆU TRỌN ĐƯỜNG             10.800
212 TỰ DO 1 TRỌN ĐƯỜNG              9.400
213 TỰ QUYẾT NGUYỄN XUÂN KHOÁT CUỐI ĐƯỜNG            9.400
214 TRẦN HƯNG ĐẠO TRỌN ĐƯỜNG             13.200
215 TRẦN QUANG CƠ TRỌN ĐƯỜNG             10.000
216 TRẦN QUANG QUÁ TÔ HIỆU NGUYỄN MỸ CA            7.400
217 TRẦN TẤN TRỌN ĐƯỜNG              9.600
218 TRẦN THỦ ĐỘ VĂN CAO PHAN VĂN NĂM           10.000
219 TRẦN VĂN CẨN LŨY BÁN BÍCH CUỐI ĐƯỜNG            7.800
220 TRẦN VĂN GIÁP LÊ QUANG CHIỂU HẺM THẠCH LAM            8.500
221 TRẦN VĂN ƠN TRỌN ĐƯỜNG              9.400
222 TRỊNH LỖI TRỌN ĐƯỜNG              8.500
223 TRỊNH ĐÌNH THẢO TRỌN ĐƯỜNG              9.600
224 TRỊNH ĐÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG              9.600
225 TRƯƠNG VĨNH KÝ TRỌN ĐƯỜNG             12.200
226 TRƯƠNG VÂN LĨNH TRƯƠNG VĨNH KÝ DÂN TỘC            8.600
227 TRƯỜNG CHINH TRỌN ĐƯỜNG             15.600
228 VĂN CAO TRỌN ĐƯỜNG             10.000
229 VẠN HẠNH TRỌN ĐƯỜNG              9.400
230 VÕ CÔNG TỒN TÂN HƯƠNG HẺM 211 TÂN QUÝ            5.400
231 VÕ HOÀNH TRỌN ĐƯỜNG              8.500
232 VÕ VĂN DŨNG TRỌN ĐƯỜNG             10.000
233 VƯỜN LÀI TRỌN ĐƯỜNG             13.200
234 VŨ TRỌNG PHỤNG TRỌN ĐƯỜNG              9.300
235 YÊN ĐỖ TRỌN ĐƯỜNG              9.400
236 Ý LAN TRỌN ĐƯỜNG              9.900
237 ĐƯỜNG A KHU ADC THOẠI NGỌC HẦU CUỐI ĐƯỜNG            7.800
238 ĐƯỜNG B KHU ADC THOẠI NGỌC HẦU CUỐI ĐƯỜNG            7.800
239 ĐƯỜNG SỐ 41 VƯỜN LÀI KÊNH NƯỚC ĐEN            8.000
240 ĐƯỜNG B1 ĐƯỜNG B4 TÂY THẠNH (CHƯA THÔNG)            4.800
241 ĐƯỜNG B2 ĐƯỜNG B1 HẺM 229 TÂY THẠNH            4.800
242 ĐƯỜNG B3 TÂY THẠNH CUỐI ĐƯỜNG            4.800
243 ĐƯỜNG B4 ĐƯỜNG B1 CUỐI ĐƯỜNG            4.800
244 ĐƯỜNG T8 ĐƯỜNG T3 CUỐI ĐƯỜNG            4.800
245 ĐƯỜNG DC6 TRỌN ĐƯỜNG              7.400
246 ĐƯỜNG DC13 TRỌN ĐƯỜNG              8.000
247 ĐƯỜNG DC8 TRỌN ĐƯỜNG              8.000

Thông Tin Giá Nhà Quận Tân Phú Cập Nhật 24/7

– Hiện nay nhu cầu tìm nhà ở giá rẻ, mua thêm nhà mới của khách hàng tại quận Tân Bình và quận Tân Phú hiện nay khá cao, do khu vực này không quá xa trung tâm mà giá nhà đất quận Tân Phú cũng đang ở mức trung bình từ 85 đến 160 triệu/m2. Từ năm 2020 thị trường nhà đất quận Tân Phú trở nên khá sôi động trong những năm gần đây.

Quận Tân Phú Giáp Quận Nào?

Theo bản đồ địa lý, quận Tân Phú TP.HCM tiếp giáp với những khu vực, quận huyện sau:

  • Khu vực phía Nam, quận Tân Phú tiếp giáp với Quận 6 và quận 11.
  • Khu vực phía Bắc, qua ranh giới kênh Tham Lương, Tân Phú tiếp giáp với Quận 12.
  • Phía Đông giáp với quận Tân Bình qua đường Trường Chinh và Âu Cơ.
  • Phía Tây giáp với quận Bình Tân qua đường Bình Long, CN1 và vành đai khu công nghiệp Tân Bình.

Những yếu tố tác động đến giá nhà Tân Phú, giá đất quận Tân Phú:

Quận Tân Phú được đánh giá là một trong những quận đáng sống của TPHCM. Dưới đây là một số điểm tác động đến giá bán đất, hẻm xe hơi, biệt thự tại quận Tân Phú:

  • Quận có sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông. Do đó, nhà đất Tân Phú thu hút được nhiều sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn nhỏ. Các tuyến đường huyết mạch giúp kết nối Tân Phú với các quận trung tâm TPHCM được nâng cấp, mở rộng và đang trên đà hoàn thiện. Bên cạnh đó, tuyến Metro số 5 cũng đang được tiến hành triển khai.
Aeon Mall là địa chỉ shopping mall vùng ven đầu tiên của Việt Nam
  • Đây là một trong những quận nội thành TPHCM có cơ sở tiện nghi tương đối tốt. Trên địa bàn quận có các trung tâm thương mại ÆON MALL Tân Phú – dịch vụ với quy mô lớn, phục vụ được nhu cầu của người dân.
  • Nhờ đó, giá nhà đất quận Tân Phú cũng hưởng được nhiều lợi ích.
  • Quỹ đất tại quận Tân Phú còn khá lớn. Trong khi đó, giá đất quận Tân Phú 2023 vẫn còn ở mức trung bình, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng
  • Pháp lý nhà đất quận Tân Phú rõ ràng vì được quy hoạch sau này. Thực hiện giao dịch mua bán nhà đất ở quận Tân Phú, bạn hoàn toàn có thể yên tâm đến vấn đề giấy tờ. Nhờ có pháp lý rõ ràng nên nhà đất ở đây cũng có tính thanh khoản cao.

Quận Tân Phú Có Bao Nhiêu Phường?

– Hiện tại quận Tân Phú Hồ Chí Minh được chia ra làm 11 phường, gồm: Tân Quý, Tân Sơn Nhì, Tân Thành, Hiệp Tân, Hòa Thạnh, Phú Thạnh, Phú Thọ Hoà, Phú Trung, Sơn Kỳ, Tân Thới Hòa và phường Tây Thạnh. Trong đó, phường Hòa Thạnh là trung tâm của quận với trụ sở UBND cũng như nhiều đơn vị hành chính khác.

Danh sách địa chỉ các đơn vị hành chính quận Tân Phú:

Tham khảo giá nhà và giá đất quận Tân Phú được tổng hợp trên mạng Internet mới nhất từ nguồn Mogi, Batdongsan, Nhatot.vnmuaban.net về bất động sản quận Tân Phú

Giá nhà quận Tân Phú Năm Cập Nhật Năm 2022
Giá nhà đất quận Tân Phú Cập nhật nhanh trong trên website Bannhatanphu.com.vn
Bảng giá nhà quận Tân Phú tham khảo trên trang Muaban.net

Mua bán nhà riêng tại Quận Tân Phú

Thông tin mua bán nhà riêng Tân Phú tham khảo Batdongsan.com.vn. Giá nhà riêng hẻm xe hơi giá trung bình từ 81 – 198 triệu/m2 tùy thuộc vào vị trí, tiện ích xung quanh sẽ có mức giá khác nhau và giao động từ 5-10% theo giá thị trường.

Giá bán nhà riêng Tân Phú

81 – 198 triệu/m²

Diện tích phổ biến

33 – 167 m²

Khu vực có nhiều nhà riêng mua bán

Tân Quý, Phú Thọ Hòa, Tân Sơn Nhì, Tây Thạnh, Tân Thành

Số lượng căn rao bán

1125 căn

Cập nhật tin đăng gần đây nhất

2023

Giá nhà đất quận Tân Phú trung bình ở mức 80,2 triệu/m2. Giá nhà mặt tiền quận Tân Phú đang ở mức thấp nhất 135 triệu/m2. Trong khi đó, nhà trong hẻm xe hơi có giá trung bình khoảng 95,5 triệu/m2, cao nhất 160 triệu/m2. Giá nhà đất đường Âu Cơ, phường Phú Trung đang có sự tăng mạnh, đạt mức giá trung bình 105 triệu/m2.

Dưới đây là danh sách giá bán các căn nhà ở quận Tân Phú chính chủ ký gửi công ty Victory Real. Quý khách liên hệ trực tiếp với các chuyên gia môi giới uy tín để được tư vấn về các căn nhà, gặp chủ nhà thương lượng giá mua bán. Ngoài ra công ty sẽ hỗ trợ mọi thủ tục mua bán chuyện nhượng liên quan đến bất động sản hoàn toàn Miễn Phí dịch vụ.


1 2 3 4 5 6

⭐ Bảng giá đất Quận Tân Phú mà chúng tôi đưa ra hôm nay được trích trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2022 – 2025 vừa được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020. 

⭐ Dựa vào Bảng giá đất Quận Tân Phú bên dưới thì có thể nhận ra khu vực trọn đường Trịnh Đình Trọng có mức giá thấp nhất là 10.000.000 VNĐ/m2 và đường Trường Trinh đoạn từ cầu Tham Lương đến ngã tư An Sương có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m2. 

Tham khảo bảng giá nhà đất cập nhật mới nhất

Hiện tại trên website Bannhatanphu.vn có cập nhật bảng giá nhà đất theo đường, phường. Bạn có thể tham khảo bảng giá để định giá được bất động sản bạn đang nhắm đến:

  • Giá nhà đất phường Tân Kỳ Tân Quý trung bình từ 50,9 triệu/m2 đến 70,5 triệu/m2
  • Giá nhà đất phường Tân Quý thấp nhất là 25,5 triệu/m2
  • Giá nhà đất Phường Tân Sơn Nhì: Trung bình 125 – 150 triệu/m2
  • Giá nhà đất Phường Tân Thành: Giá thấp nhất 85 Triệu/m2
  • Giá nhà đất phường Tây Thạnh giao động từ 45,8 triệu/m2 đến 65,5 triệu/m2
  • Giá nhà đất phường Phú Thọ Hoà từ 36,8 triệu/m2 đến 85,9 triệu/m2
  • Giá nhà đất phường Sơn Kỳ cao nhất là 76 triệu/m2 tại đường N1, Đường D2 gần 

    ÆON MALL Tân Phú Celadon

  • Giá nhà đất phường Phú Trung thấp nhất là 66,9 triệu/m2…
  • Giá Biệt thự Quận Tân Phú: Thấp nhất 120 triệu/m2, cao nhất 190 triệu/m2

Nếu bạn muốn tìm hiểu nhanh và chính xác thông tin từng khu vực quận Tân Phú, hãy liên hệ ngay công ty bất động sản Quận Tân Phú Victory Real để được tư vấn định giá thông tin chính xác theo từng khu vực. 

  • Hotline tư vấn: 0989.199.898
  • Hoặc liên hệ trực tiếp đội ngũ chuyên viên tư vấn môi giới nhà đất quận Tân Phú tại đây

Giá nhà đất Quận Tân Phú đang tốt hàng đầu TPHCM

  • Nhà đất quận Tân Phú có lẽ cũng là từ khóa trong lĩnh vực bất động sản được tìm kiếm hàng đầu trong những năm trở lại đây. Điều này càng cho thấy tiềm năng phát triển của bất động sản Việt Nam.
  • Đặc biệt là giá đất Việt Nam năm 2023 được rất nhiều người quan tâm. Bởi hiểu rõ thị trường và nắm chắc giá cả thì xem như bạn đã nắm chắc 80% thành công khi đầu tư mua bán bất động sản.
  • Các từ khóa được tìm kiếm nhiều hiện nay: https://bannhatanphu.com.vn

Nội dung tìm kiếm khác

  • Mua nhà Tân Phú dưới 3 tỷ

  • Nhà bán Quận Tân Phú dưới 2 tỷ mới nhất

  • Nhà bán Quận Tân Phú dưới 5 tỷ

  • Nhà cấp 4 Tân Phú

  • Nhà bán Quận Tân Phú dưới 4 tỷ

  • Nhà bán Quận Tân Phú dưới 1 tỷ

  • Bán nhà Quận Tân Phú giá 700 triệu

  • Nhà bán Quận Tân Bình